Search
Close this search box.

Crezol là gì? Cấu tạo, tính chất và ứng dụng của P crezol là gì?

Crezol được biết là một chất được sử dụng nhiều trong lĩnh vực khác nhau, kể cả chăm sóc sức khỏe con người. Vậy Crezol là gì? Có cấu tạo như thế nào? Ứng dụng của P crezol là gì? Chúng ta cùng theo dõi bài viết dưới đây để biết câu trả lời ngay nhé!

Crezol là gì? P crezol là gì?
Crezol là gì? P crezol là gì?

Crezol là gì?

Crezol là hydroxytoluence được chiết xuất từ nhựa than đá hoặc tổng hợp bằng cách thuỷ phân sulfonat hoặc chlorotoluen.

Crezol được phân loại là phenol và sản xuất rộng rãi trong cuộc sống hiện nay. Tuy nhiên, tùy vào nhiệt độ nó có thể tồn tại ở thể rắn hoặc lỏng.

P crezol là gì?

P crezol (hay còn gọi là para-crezol), là hợp chất có công thức CH3C6H4(OH), là dẫn xuất của phenol và đồng phân của ortho-cresol, meta-crezol.

Tính chất nổi bật của crezol và P crezol

Tính chất của crezol

  • Tính chất vật lý:
    • Khi crezol tiếp xúc lâu với không khí sẽ bị oxy hoá chậm.
    • Có mùi đặc trưng là mùi nhựa than đá.
    • Nếu nuốt phải thì sẽ bị bỏng miệng hoặc buồn nôn. Nếu ở nồng độ bình thường thì chúng không hề gây bất kỳ rủi ro nào.
    • Crezol được dùng trong sản xuất ống nano, hỗ trợ điều trị nhiễm vi khuẩn và sử dụng để tạo ra các sản phẩm tốt cho sức khỏe con người trong ngành thực phẩm.
  • Tính chất hóa học:
    • Crezol có nhóm hydroxyl gắn trực tiếp lên vòng benzen nên có tính chất hoá học tương tự như phenol. Ngoài ra, crezol còn có nhóm metyl gắn với vòng benzen nên tính chất hoá học tương tự với toluen.
    • Một số phản ứng hoá học của crezol:
      • Crezol + Na
      • Crezol + naoh
      • Crezol + Br2
      • Crezol + HNO3

Tính chất của P crezol

  • Nhiệt độ sôi: 201,9o
  • Độ nóng chảy: 35,50
  • P crezol được điều chế công nghiệp theo 2 bước: quá trình sunfo hóa toluen và sự thuỷ phân bazo của muối sunfat.

Đặc điểm cấu tạo của crezol

Đặc điểm cấu tạo của crezol
Đặc điểm cấu tạo của crezol

Crezol có cấu trúc hoá học như sau:

  • Phân tử crezol có một nhóm metyl thế vào vòng của phenol, gồm 3 dạng là meta-crezol, ortho-crezol, para-crezol. Đây là những dạng xảy ra riêng biệt hoặc hỗn hợp.
    • Các dạng này có nhiệt độ độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khác nhau: Ortho-crezol có nhiệt độ sôi là 191oC và độ nóng chảy là 29,8o
    • Meta-crezol có nhiệt độ sôi là 202oC và độ nóng chảy là 11,8o

Công dụng của crezol là gì?

Crezol được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể như:

  • Sản xuất nhựa tổng hợp,thuốc khử trùng y học, thuốc diệt cỏ, thuốc thử hoá học…
  • Trong crezol có chứa axit salixylic, chất này được dùng để sản xuất thuốc giảm đau, thuốc cảm.
  • P crezol được dùng để sản xuất hoá chất.
  • Crezol dùng để bảo quản dược phẩm.
  • Bên cạnh đó, crezol còn được sử dụng trong ngành y tế với mục đích hỗ trợ điều trị viêm nhiễm trên bề mặt sống và chết.

Ảnh hưởng của crezol đối với sức khỏe con người là gì?

Crezol tiếp xúc trực tiếp với da ở nồng độ cồn cao sẽ khiến da bị bỏng
Crezol tiếp xúc trực tiếp với da ở nồng độ cồn cao sẽ khiến da bị bỏng

Chỉ định y tế cho crezol

  • Crezol được chỉ định để làm chất khử trùng, chất diệt khuẩn trong các sản phẩm chăm sóc sức khỏe.
  • Crezol còn được dùng như chất bảo quản ở trong dược phẩm, giúp loại bỏ vi khuẩn nhằm mục đích tăng sức đề kháng hiệu quả.

Dược lực học của crezol

  • Các đồng phân của crezol hấp thụ qua đường hô hấp, tiêu hoá và da nhờ kết hợp với axit gluconic và sulfate.
  • Ở pH sinh lý, chất chuyển hoá bị ion hoá ở mức độ cao và tăng đào thải với nước tiểu.
  • Crezol bài tiết qua nước tiểu, mật, trong các phản ứng liên hợp của đồng phân crezol thì có sự khác biệt về liều lượng.

Khi sử dụng crezol với liều cao sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe

  • Nếu hít hàm lượng crezol cao dẫn đến mũi bị kích ứng và bị viêm họng.
  • Nếu ăn nhiều P crezol sẽ tác động tới thận, cổ họng gây buồn nôn và ảnh hưởng tới hệ thần kinh.
  • Nếu crezol tiếp xúc trực tiếp với da ở nồng độ cồn cao sẽ khiến da bị bỏng hoặc tổn thương tới gan, phổi.

Trên đây là những thông tin về crezol là gì, tính chất và cấu tạo của crezol. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn hóa chất này để sử dụng đảm bảo an toàn cho sức khỏe.